logo

Chi tiết sản phẩm

Created with Pixso. Nhà Created with Pixso. các sản phẩm Created with Pixso.
Bộ kiểm tra nhanh
Created with Pixso.

TPS-403 - Xét nghiệm nhanh PSA - để phát hiện chất lượng của Pro-

TPS-403 - Xét nghiệm nhanh PSA - để phát hiện chất lượng của Pro-

Tên thương hiệu: ALLTEST
Số mẫu: TPS-403
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
Trung Quốc
Nhiệt độ:
2℃-30℃
Mẫu thử:
Máu toàn phần
Vật liệu:
Nhựa
Định dạng thử nghiệm:
Thiết bị
mèo không:
TPS-403
Nhiệt độ lưu trữ:
2-30°C
Mô tả sản phẩm

Công dụng dự kiến:

Xét nghiệm nhanh Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA) (Máu toàn phần) là một xét nghiệm sắc ký nhanh
miễn dịch để phát hiện định tính Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt trong máu toàn phần của người.

 

Trên toàn cầu, Ung thư tuyến tiền liệt là loại ung thư phổ biến thứ hai và là nguyên nhân gây tử vong liên quan đến ung thư đứng thứ năm ở nam giới. Các nghiên cứu về nam giới tử vong do các nguyên nhân không liên quan đã tìm thấy ung thư tuyến tiền liệt ở 30% đến 70% những người trên 60 tuổi. PSA (Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt) đã trở nên nổi bật như một trong những dấu ấn khối u có giá trị nhất và hiện đang được sử dụng để sàng lọc, chẩn đoán và theo dõi ung thư tuyến tiền liệt. Do tính chất xâm lấn cao của sinh thiết, việc sàng lọc bằng xét nghiệm PSA sẽ loại bỏ sinh thiết không cần thiết trong nhiều trường hợp, do đó được các bác sĩ ưa chuộng làm xét nghiệm sàng lọc đầu tay trong các trường hợp nghi ngờ ung thư tuyến tiền liệt. Mức cắt thông thường được chấp nhận là 4 ng/ml đối với khả năng mắc Ung thư tuyến tiền liệt và sinh thiết thêm. Tuy nhiên, đã có các bài báo được công bố về việc sử dụng 3 ng/ml làm mức cắt, đã được ghi nhận là có ý nghĩa cao hơn trong chẩn đoán sớm Ung thư tuyến tiền liệt.

 

Ưu điểm sản phẩm:
Độ chính xác cao
Dễ dàng giải thích trực quan
Quy trình thuận tiện
Thiết bị, Dung dịch đệm và Đầu hút
Kết quả nhanh chóng trong 5 phút3 trong 1 Tích hợp

 

Chứng chỉ KHÔNG CE Mẫu bệnh phẩm MTP
Thời gian đọc 5 phút Định dạng Thiết bị
Đóng gói 1T/10T Nhiệt độ bảo quản 2-30°C
Độ nhạy 98.80% Độ đặc hiệu 99.40%
Độ chính xác 99.30%